Loại | Giá | Cửa khẩu |
Cà phê | | |
Cà phê nhân chưa rang Robusta Việt Nam loại 1 | 2.550 USD/tấn | Chi cục HQ Buôn Mê Thuột |
Cà phê arabica Lào | 28.200 NDT/tấn | Chi cục HQ CK Chi Ma Lạng Sơn |
Cà phê robusta loại 2 | 2.362 – 2.394 USD/tấn | Chi cục HQ Long Bình Tân |
Cao su | | |
Cao su tái sinh (dạng nguyên sinh) | 235 USD/tấn | Chi cục HQ Điện tử Hải Phòng |
Cao su thiên nhiên SVR 10, hàng đóng rời, 33,333 kg/bành | 4.900 USD/tấn | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn Khu vực IV |
Gạo | | |
Gạo trắng hạt dài Việt Nam 5% tấm | 462 USD/tấn | Chi cục HQ Cảng Mỹ Tho Long An |
Gạo Việt Nam giống Nhật 5% | 850 USD/tấn | Chi cục HQ Cảng Mỹ Thới An Giang |
Gạo Việt Nam Jassmine 5% tấm | 622 USD/tấn | Chi cục HQ Cảng Sài Gòn KV IV (ICD2) |
Gạo 504, 15% tấm vụ 2011 | USD/tấn | Chi cục HQ CK Tà Lùng Cao Bằng |
(Nguồn: Tổng cục Hải quan)
Thành Hưng